STT | THÀNH PHẦN THUỐC | TÊN THUỐC | DÙNG |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Nhóm thuốc giải biểu | |||
1 | Gừng | Trà gừng TW3 | Uống |
2 | Thanh cao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà. | Cảm cúm -f | Uống |
2.Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thuỷ | |||
3 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng. | Forvim (Ngân kiều giải độc Xuân Quang) | Uống |
4 | Cao khô Actisô. | Actiso | Uống |
5 | Cao khô Actisô. | Cynaphytol | Uống |
6 | Cao khô Actiso, Cao khô Rau đắng đất, Cao khô Bìm bìm. | Bibiso | Uống |
7 | Cao khô tổng hợp (Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ) 500mg. | Pharnanca | Uống |
8 | Cao khô Diệp hạ châu. | Diệp hạ châu | Uống |
9 | Cao khô Diệp hạ châu, Cao khô Bồ công anh, Cao khô Nhân trần. | Bình can ACP | Uống |
10 | Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất. | Phyllantol | Uống |
11 | Thanh cao, đại hoàng, hoàng cầm, cát cánh, cam thảo, borneol, ngưu hoàng nhân tạo. | Cabovis Viên thanh nhiệt giải độc | Uống |
12 | Sài đất, thương nhĩ tử, kinh giới, thổ phục linh, phòng phong, đại hoàng, kim ngân hoa, liên kiều, hoàng liên, bạch chỉ, cam thảo. | Thanh nhiệt tiêu độc -f | Uống |
13 | Cao khô kim tiền thảo râu ngô. | Kim tiền thảo râu ngô | Uống |
14 | Cao khô kim tiền thảo, nhân trần, hoàng cầm, nghệ, binh lang, chỉ thực, hậu phác, bạch mao căn, mộc hương, đại hoàng. | Bài thạch | Uống |
15 | Bột hổn hợp chứa kim ngân hoa (hoa), cát cánh ( rễ), đạm đậu xị; cao hổn hợp chứa: liên kiều (quả), bạc hà, kinh giới, cam thảo, ngưu bàng (quả), đạm trúc diệp. | Ngân kiều giải độc | Uống |
16 | Cao mật lợn khô; tỏi khô; cao đặc actiso; than hoạt tính. | Cholatcyn | Uống |
3.Nhóm thuốc khu phong trừ thấp | |||
17 | Cao xương hổn hợp, hoàng bá, tri mẫu, trần bì, bạch thược, can khương, thục địa. | Dưỡng cốt hoàn | Uống |
18 | Độc hoạt. Phòng phong, tang ký sinh, đỗ trọng, ngưu tất,trinh nữ, hồng hoa, bạch chỉ, tục đoạn, bổ cốt chỉ. | Thấp khớp nam dược | Uống |
19 | Hy thiêm, hà thủ ô chế, thương nhĩ tử, thổ phục linh, dây đau xương, thiên niên kiện, huyết giác. | Rheumapain - f | Uống |
20 | Bột mã tiền chế, ma hoàng, tầm vôi, nhủ hương, một dược, ngưu tất, cam thảo, thương truật. | Marathone | Uống |
21 | Cao đặc hy thiên, cao đặc ngũ gia bì chân chim, bột mịn ngũ gia bì, bột mã tiền. | Hydan 500 | Uống |
22 | Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế nhục, Cam thảo. | Tisore (Khu phong hóa thấp Xuân Quang) | Uống |
23 | Mã tiền chế, Quế chi, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh. | Phong tê thấp HD New | Uống |
24 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh , Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm, Đương quy, Xuyên. | V.Phonte | Uống |
25 | Cao khô hy thiên, cao khô ngũ gia bì, cao khô thiên niên kiện, cao khô cẩu tích, cao khô thổ phục linh. | Phong thấp ACP | Uống |
4. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì | |||
19 | Bạch truật, bạch linh, hoàng kỳ, toan táo nhân, đảng sâm, mộc hương, cam thảo, đương quy, viễn chí, long nhãn, đại táo. | Quy tỳ | Uống |
20 | Cao đặc( tương ứng rễ thanh đại hoàng, phan tả diệp, bìm bìm biếc), bột mịn cao mật heo, bột mịn quả chỉ xác. | Viên nhuận tràng OP.LIZ | Uống |
21 | Cao khô chè dây,bột mịn chè dây. | Chè dây | Uống |
22 | Berberin clorid, cao đặc quy về khan ( tương ứng với rễ mộc hương, rễ bạch thược), bột rễ mịn mộc hương. | Viên nhuận tràng Inberco | Uống |
23 | Bột nha đam tử, Berberin clorid, cao tỏi, cao khô mộc hương, bột cát căn. | Colitis | Uống |
24 | Đảng sâm, hoàng kỳ, đương quy, bạch truật, thăng ma, sài hồ, trần bì, cam thảo, sinh khương, đại táo. | Bổ tỳ TW | Uống |
25 | Bột tỏi ( tương ứng với củ tỏi); cao nghệ ( tương ứng với củ nghệ). | Garlicap viên tỏi nghệ | Uống |
26 | Bạch truật, mộc hương, hoàng liên, cam thảo, bạch linh, cam thảo, thần khúc, trần bì, mạch nha, sơn tra, nhục đậu khấu, sa nhân, sơn dược. | Đại tràng hoàn | Uống |
5. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm | |||
27 | Đan sâm, tam thất | Đan sâm - tam thất | Uống |
28 | Cao khô đan sâm ( tương ứng với Đan sâm 17,5mg) 3,5mg; Tam thất ( tương ứng với tam thất 3,43mg); Borneol 0,2 mg | Quancardio | Uống |
29 | Cao đinh lăng, cao bạch quả | Hoạt huyết dưỡng não | Uống |
30 | Hoài sơn, liên nhục, liên tâm, lá dâu, lá vông, bá tử nhân, toan táo nhân, long nhãn. | Dưỡng tâm an thần | Uống |
31 | Lá vông, lá sen, lạc tiên, tâm sen, bình vôi. | Dưỡng tâm an | Uống |
32 | Lạc tiên, vông nem, lá dâu. | Cao lạc tiên | Uống |
33 | Cao lá bạch qủa, cao rễ đinh lăng | Hoạt huyết dưỡng não | Uống |
34 | Cao khô hổn hợp: Táo nhân, tâm sen, thảo huyết minh, đăng tâm thảo. | An thần | Uống |
6. Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế | |||
35 | Hoạt thạch - Cam thảo | Tùng lộc thanh nhiệt tán | Uống |
36 | Tỳ bà diệp, cát cánh, bách bộ, tiền hồ, tang bạch bì, thiên môn, bạch linh, cam thảo, hoàng cầm, Cinol. | Thuốc ho trẻ em OPC | Uống |
7. Nhóm thuốc chữa các bệnh về dương, về khí | |||
37 | Xuyên khung, đương quy, bạch thược, thục địa, đảng sâm, phục linh, bạch truật, cam thảo, hoàng kỳ, quế nhục. | Hoàn thập toàn đại bổ TP | Uống |
38 | Bột chiết bèo hoa dâu | Mediphylamin | Uống |
39 | Hải mã, lộc nhung, nhân sâm, quế. | Fitogra - f | Uống |
8. Nhóm thuốc chữa các bệnh về âm, về huyết | |||
40 | Xuyên khung, đương quy, bạch thược, thục địa, đảng sâm, phục linh, bạch truật, cam thảo. | Bát trân | Uống |
41 | Đương quy, cao đặc các dược liệu, sinh địa, xuyên khung, ngưu tất, ích mẫu, đan sâm. | Hoạt huyết thông mạch P/H | Uống |
42 | Hoàng kỳ, đào nhân, hồng hoa, địa long, nhân sâm, đương quy, xuyên khung, xích thược, bạch thược. | Vạn xuân hộ não tâm | Uống |
43 | Ngưu tất, nghệ, hoa hòe, bạch truật. | Hamov | Uống |
44 | Cao khô tam thất ( tương đương 80mg rễ củ tam thất). | Tam thất DHĐ | Uống |
45 | Thục địa, hoài sơn, sơn thù, mẫu đơn bì, phục linh, trạch tả. | Lục vị - f | Uống |
9. Nhóm thuốc điều kinh, an thai | |||
46 | Cao đặc hổn hợp chứa dược liệu hương phụ, ích mẫu, ngãi cứu. | Ích mẫu | Uống |
47 | Đảng sâm, Bạch linh, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu. | Bổ huyết điều kinh | Uống |
48 | Ích mẫu, hương phụ, ngải cứu | Cao ích mẫu | Uống |
10. Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan | |||
49 | Bạch chỉ, kim ngân hoa, cao khô phòng phong, cao khô hoàng cầm, cao khô ké đầu ngựa, cao khô hạ khô thảo, cao khô cỏ hôi. | Thông xoang ACP | Uống |
50 | Bạch chỉ, tân di hoa, thương nhĩ tử, tinh dầu bạc hà | Fitôgri - f | Uống |
51 | Thục địa, hoài sơn, sơn mẫu, câu kỷ tử, phục linh, trạch tả, cúc hoa, đương quy, bạch thược, bạch tật lê, thạch quyết minh. | Sáng mắt | Uống |
52 | Thương nhĩ tử, hoàng kỳ, bạch chỉ, phòng phong, tân di hoa, bạch truật, bạc hà. | Xoang vạn xuân | Uống |
11. Nhóm thuốc dùng ngoài | |||
51 | Methol, methylsalicylat, tinh dầu bạc hà | Dầu gió nâu | Dùng ngoài |
52 | Địa liền, giềng, thiên niên kiện, huyết giác, đại hồi, quế chi,ô đầu, camphora. | Cồn xoa bóp | Dùng ngoài |
53 | Mỡ trăn, tinh dầu tràm, nghệ. | Thuốc trị bỏng | Dùng ngoài |
12. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì | |||
54 | Cao khô Trinh nữ hoàng cung | Crinaphusa- Trinh nữ hoàng cung | Uống |
13. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm | |||
55 | Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô | Flavital 500 | Uống |
14. Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế | |||
56 | Húng chanh, Núc nác, Cineol. | Hoastex | Uống |
57 | Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, Menthol. | Thuốc ho người lớn OPC | Uống |
Nguồn tin: BVYHCT Tỉnh Bến Tre
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Chúng tôi trên mạng xã hội