DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC

Thứ hai - 30/03/2020 14:52
STT TÊN THUỐC TÊN THƯƠNG MẠI DÙNG
(1) (2) (3) (4)
 1. THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ
 2. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT, CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
          2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid
1  Diclofenac   Voltaren 75mg/3ml Inj 3ml 1x5's Tiêm
2  Meloxicam  Meloxicam Uống
3  Atimecox 15 inj Tiêm
4  Paracetamol  Paracetamol- Bivid Tiêm
5  Mypara ER, Mypara,TATANOL Uống 
6  Paracetamol Codein phosphat   Travicol codein Uống
7  Paracetamol Tramadol HCL  DEGEVIC Uống
8  Piroxicam  Hotemin Uống
          2.2. Thuốc điều trị gút
9  Colchicin  Colchicin1mg Uống
          2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp
10 Glucosamin  Glucosamin 500 Uống
          2.4. Thuốc khác
11  Alpha chymotrypsin  Statripsine Uống
 3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
12  Cetirizin  SaViCertiryl Uống
13  Cinnarizin  Cinnarizin Uống
14  Chlorpheniramin (hydrogen maleat)  Clorpheniramin Uống
15  Epinephrin (adrenalin)  Adrenalin  Tiêm
16  Fexofenadin  Fefasdin 180 Uống
17  Promethazin (hydroclorid)  Pipolphen Tiêm
 4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
18  Atropin (sulfat)  Atropin sulfat  Tiêm
 5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH
19  Gabapentin  Gabapentin Uống
20  Levetiracetam  TIRASTAM 500mg Uống
21  Valproat magnesi  Valmagol Uống
22   Valproat natri  Depakine 200mg Uống
 6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
          6.1. Chống nhiễm khuẩn
           6.1.1. Thuốc nhóm beta-lactam
23  Amoxicilin + Acid Clavulanic  Midagentin 250/62,5 Uống
24  Tranfaximox Uống
25   Midatan 500/125 Uống
26  Cefalexin  CEPHALEXIN 500MG Uống
           6.1.2. Thuốc nhóm nitroimidazol
27  Metronidazol  Incepdazol 250 Tablet Uống
28  Metronidazol + Nystatin + Neomycin  AGIMYCOB Đặt âm đạo
           6.1.3. Thuốc nhóm macrolid
29  Clarithromycin  Rexlar Tablet 500mg Uống
30  Erythromycin  Erythromycin 500mg Uống
           6.1.4. Thuốc nhóm quinolon
31  Nalidixic axid  Nergamdicin Uống
32  Ofloxacin  Ofloxacin Uống
           6.1.5. Thuốc nhóm tetracyclin
33 Doxycyclin  Doxycyclin  
 7. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU
34  Flunarizin  Apharmazin Uống
 8. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
35  Bột Malva purpurea + xanh methylen + camphor monobromid  Domitazol Uống
 9. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
          9.1. Thuốc chống thiếu máu
          9.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
36  Cilostazol  CILOST Uống
          9.3. Máu và chế phẩm máu
37  Albumin  Albiomin 20%  Tiêm truyền
 10. THUỐC TIM MẠCH
          10.1. Thuốc chống đau thắt ngực
38  Isosorbide mononitrat  Donox 30mg Uống
39  Trimetazidin   Dozidine MR 35mg Uống
40  Trimetazidin  Hismedan Uống
          10.2. Thuốc chống loạn nhịp
41  Propranolol ( hydroclorid)  Dorocardyl 40mg Uống
          10.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
42   Amlodipin  Dipsope-5 Uống
43  Amlodipin  Kavasdin 10 Uống
44  Amlodipin  Adan Tablets 5mg Uống
45  Atenolol  TENOCAR 50 Uống
46  Bisoprolol  Bisoprolol Stada 5mg Uống
47  Bisoprolol + hydroclorothiazid  MAXXPROLOL 2,5 -PLUS Uống
48  Captopril  Mildocap Uống
49  Enalapril  Renapril 5mg Uống
50  Indapamid  Rinalix-Xepa Uống
51  Losartan   Cyplosart 50 FC tablets Uống
52  Losartan + hydroclorothiazid  Savi Losartan plus HCT 50/12.5 Uống
53 Nifedipin  Nifedipin T20 Stada relard  Uống
54  Nifedipin T20 Stada retard Uống 
55  Adalat 10 10mg Uống 
56  Perindopril   Perindopril  Uống
57  Perindopril +Amlodipin  Coveram 10-5 Tab10mg-5mg 30' s Uống
          10.4. Thuốc điều trị suy tim
58  Digoxin  Digoxin-  Richter Uống
          10.5. Thuốc chống huyết khối
59  Acetylsalicylic acid  ASPIRIN 81mg Uống
60  Clopidogrel  Tunadimet Uống
          10.6. Thuốc hạ lipid máu
61  Atorvastatin   Atorvastatin 10 Uống
62  Atorvastatin 20 Uống
63  Fenofibrat  Fenostad 200 Uống
64  Rosuvastatin  VACOROS 10 Uống 
 11. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU
65  Clotrimazol  Calcrem Dùng ngoài
 12. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN
66  Povidon iodin  Povidone Iodine 10% Dùng ngoài
 13. THUỐC LỢI TIỂU
67  Furosemid  Vinzix Uống
68  Vinzix 20mg/2ml Tiêm
69  Spironolacton  Entacron 50 Uống
 14. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
70  Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon  Varogel Uống
71  Omeprazol  OCID Uống
72  Kagasdine 20mg Uống
          14.1. Thuốc chống nôn
73  Metoclopramid   Vincomid Tiêm
74  Metoclopramid  Kanausin Uống
          14.2. Thuốc chống co thắt
75  Alverin ( citrat)  Alverin 40 mg Uống 
76  Alverin citrat + Simethicon  Newstomaz Uống 
77  Drotaverin clohydrat  Drotaverin Uống 
78  Drotaverin clohydrat  Vinopa  Dung dịch tiêm
         14.3. Thuốc tẩy, nhuận tràng
79  Lactulose  Laevolac Uống
80  Macrogol (polyethylen glycol hoặc  polyoxyethylen glycol)  Nadypharlax Uống
81 Sorbitol  Sorbitol 5g Uống
         14.4. Thuốc điều trị tiêu chảy
82  Lactobacillus acidophilus  Lactobacillus acidophilus Uống
83  Loperamid  Loperamid SPM (ODT) Uống
         14.5. Thuốc điều trị trĩ
84  Ginkgo biloba; heptaminol hydroclorid; troxerutin  Dopolys - s 14mg +  30mg Uống
85  Diosmin + hesperidin  Daflon (L) Tab 500mg 60's Uống
          14.6. Thuốc khác
86  Itroprid   Zeprilnas  Uống
87  Silymarin  Silygamma  Uống
 15. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
          15.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
88 Hydrocortison Hydrocortison Uống
89   Metipred Tablet  Uống
90 Methyl prednisolon Methyl prednisolon 40 mg Tiêm
91 Prednisolon acetat Hydrocolacyl Uống
         15.2. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết
92  Acarbose  Acabrose Tablet 50mg Uống
93  Gliclazid  Gliclada 30mg Uống
94  Glimepirid  Forclamide Uống
95  Insulin trộn, hổn hợp (Mixtard-acting, Dual-acting)  Humalog Mix 50/50 Kwikpen Tiêm
96 Metformin   Metformin 850mg Uống
 16. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE
97   D-Cotatyl 500 Uống
98  Mephenesin Detracyl 250  Uống
 17. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG
          17.1. Thuốc tai- mũi- họng
99  Fluticason propionat  MESECA Dùng ngoài, dạng hít
 18. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN
          18.1. Thuốc an thần
100 Diazepam  DIAZEPAM 5MG Uống
101  Diazepam- Hameln 5mg/ml Injection  Tiêm
    Diazepam 5mg Uống
         18.2. Thuốc tác động lên hệ thần kinh
102  Citicolin  Citicolin1000 mg/4ml Tiêm
103  Galantamin  Nivalin Tiêm
104  Mecobalamin  Galanmer Uống
105  Picracetam  Memoril 800mg Uống
 19. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
          19.1 Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
106  Salbutamol  Ventolin Inhaler 1000mcg/liều Dùng ngoài, hít
          19.2. Thuốc chữa ho
107  Bromhexin (hydroclorid)  Bromhexin Actavis 8mg Uống
 20. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
          20.1. Thuốc uống
108  Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan  Oresol Uống
          20.2. Thuốc tiêm truyền
109  Acid amin* AMINIC Tiêm truyền
          20.3. Thuốc khác
110  Nước cất pha tiêm  Nước cất tiêm 5ml Tiêm
111  Nước cất tiêm 10ml Tiêm
 21. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN 
112  Calci carbonat + vitamin D3  Calci D-Hasan Uống
113  Calci glubionat  Calci glubionat Kabi Tiêm
114  Calci glycerophosphat + magnesi  gluconat  Notired Eff Orange Uống
115  Calcitriol  MASAK Uống
116  Vitamin B1 + B6 + B12  3B-Medi Uống
117  Milgamma N Tiêm
118  Vitamin C  Kingdomin vita C Uống

Nguồn tin: BVYHCT Tỉnh Bến Tre

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Chúng tôi trên mạng xã hội

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ : BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN TỈNH BẾN TRE (BỆNH VIỆN TRẦN VĂN AN)
[X]
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây