STT | TÊN THUỐC | TÊN THƯƠNG MẠI | DÙNG |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ | |||
2. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT, CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP | |||
2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid | |||
1 | Diclofenac | Voltaren 75mg/3ml Inj 3ml 1x5's | Tiêm |
2 | Meloxicam | Meloxicam | Uống |
3 | Atimecox 15 inj | Tiêm | |
4 | Paracetamol | Paracetamol- Bivid | Tiêm |
5 | Mypara ER, Mypara,TATANOL | Uống | |
6 | Paracetamol Codein phosphat | Travicol codein | Uống |
7 | Paracetamol Tramadol HCL | DEGEVIC | Uống |
8 | Piroxicam | Hotemin | Uống |
2.2. Thuốc điều trị gút | |||
9 | Colchicin | Colchicin1mg | Uống |
2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp | |||
10 | Glucosamin | Glucosamin 500 | Uống |
2.4. Thuốc khác | |||
11 | Alpha chymotrypsin | Statripsine | Uống |
3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN | |||
12 | Cetirizin | SaViCertiryl | Uống |
13 | Cinnarizin | Cinnarizin | Uống |
14 | Chlorpheniramin (hydrogen maleat) | Clorpheniramin | Uống |
15 | Epinephrin (adrenalin) | Adrenalin | Tiêm |
16 | Fexofenadin | Fefasdin 180 | Uống |
17 | Promethazin (hydroclorid) | Pipolphen | Tiêm |
4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC | |||
18 | Atropin (sulfat) | Atropin sulfat | Tiêm |
5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH | |||
19 | Gabapentin | Gabapentin | Uống |
20 | Levetiracetam | TIRASTAM 500mg | Uống |
21 | Valproat magnesi | Valmagol | Uống |
22 | Valproat natri | Depakine 200mg | Uống |
6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN | |||
6.1. Chống nhiễm khuẩn | |||
6.1.1. Thuốc nhóm beta-lactam | |||
23 | Amoxicilin + Acid Clavulanic | Midagentin 250/62,5 | Uống |
24 | Tranfaximox | Uống | |
25 | Midatan 500/125 | Uống | |
26 | Cefalexin | CEPHALEXIN 500MG | Uống |
6.1.2. Thuốc nhóm nitroimidazol | |||
27 | Metronidazol | Incepdazol 250 Tablet | Uống |
28 | Metronidazol + Nystatin + Neomycin | AGIMYCOB | Đặt âm đạo |
6.1.3. Thuốc nhóm macrolid | |||
29 | Clarithromycin | Rexlar Tablet 500mg | Uống |
30 | Erythromycin | Erythromycin 500mg | Uống |
6.1.4. Thuốc nhóm quinolon | |||
31 | Nalidixic axid | Nergamdicin | Uống |
32 | Ofloxacin | Ofloxacin | Uống |
6.1.5. Thuốc nhóm tetracyclin | |||
33 | Doxycyclin | Doxycyclin | |
7. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU | |||
34 | Flunarizin | Apharmazin | Uống |
8. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU | |||
35 | Bột Malva purpurea + xanh methylen + camphor monobromid | Domitazol | Uống |
9. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU | |||
9.1. Thuốc chống thiếu máu | |||
9.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu | |||
36 | Cilostazol | CILOST | Uống |
9.3. Máu và chế phẩm máu | |||
37 | Albumin | Albiomin 20% | Tiêm truyền |
10. THUỐC TIM MẠCH | |||
10.1. Thuốc chống đau thắt ngực | |||
38 | Isosorbide mononitrat | Donox 30mg | Uống |
39 | Trimetazidin | Dozidine MR 35mg | Uống |
40 | Trimetazidin | Hismedan | Uống |
10.2. Thuốc chống loạn nhịp | |||
41 | Propranolol ( hydroclorid) | Dorocardyl 40mg | Uống |
10.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp | |||
42 | Amlodipin | Dipsope-5 | Uống |
43 | Amlodipin | Kavasdin 10 | Uống |
44 | Amlodipin | Adan Tablets 5mg | Uống |
45 | Atenolol | TENOCAR 50 | Uống |
46 | Bisoprolol | Bisoprolol Stada 5mg | Uống |
47 | Bisoprolol + hydroclorothiazid | MAXXPROLOL 2,5 -PLUS | Uống |
48 | Captopril | Mildocap | Uống |
49 | Enalapril | Renapril 5mg | Uống |
50 | Indapamid | Rinalix-Xepa | Uống |
51 | Losartan | Cyplosart 50 FC tablets | Uống |
52 | Losartan + hydroclorothiazid | Savi Losartan plus HCT 50/12.5 | Uống |
53 | Nifedipin | Nifedipin T20 Stada relard | Uống |
54 | Nifedipin T20 Stada retard | Uống | |
55 | Adalat 10 10mg | Uống | |
56 | Perindopril | Perindopril | Uống |
57 | Perindopril +Amlodipin | Coveram 10-5 Tab10mg-5mg 30' s | Uống |
10.4. Thuốc điều trị suy tim | |||
58 | Digoxin | Digoxin- Richter | Uống |
10.5. Thuốc chống huyết khối | |||
59 | Acetylsalicylic acid | ASPIRIN 81mg | Uống |
60 | Clopidogrel | Tunadimet | Uống |
10.6. Thuốc hạ lipid máu | |||
61 | Atorvastatin | Atorvastatin 10 | Uống |
62 | Atorvastatin 20 | Uống | |
63 | Fenofibrat | Fenostad 200 | Uống |
64 | Rosuvastatin | VACOROS 10 | Uống |
11. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU | |||
65 | Clotrimazol | Calcrem | Dùng ngoài |
12. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN | |||
66 | Povidon iodin | Povidone Iodine 10% | Dùng ngoài |
13. THUỐC LỢI TIỂU | |||
67 | Furosemid | Vinzix | Uống |
68 | Vinzix 20mg/2ml | Tiêm | |
69 | Spironolacton | Entacron 50 | Uống |
14. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA | |||
70 | Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon | Varogel | Uống |
71 | Omeprazol | OCID | Uống |
72 | Kagasdine 20mg | Uống | |
14.1. Thuốc chống nôn | |||
73 | Metoclopramid | Vincomid | Tiêm |
74 | Metoclopramid | Kanausin | Uống |
14.2. Thuốc chống co thắt | |||
75 | Alverin ( citrat) | Alverin 40 mg | Uống |
76 | Alverin citrat + Simethicon | Newstomaz | Uống |
77 | Drotaverin clohydrat | Drotaverin | Uống |
78 | Drotaverin clohydrat | Vinopa | Dung dịch tiêm |
14.3. Thuốc tẩy, nhuận tràng | |||
79 | Lactulose | Laevolac | Uống |
80 | Macrogol (polyethylen glycol hoặc polyoxyethylen glycol) | Nadypharlax | Uống |
81 | Sorbitol | Sorbitol 5g | Uống |
14.4. Thuốc điều trị tiêu chảy | |||
82 | Lactobacillus acidophilus | Lactobacillus acidophilus | Uống |
83 | Loperamid | Loperamid SPM (ODT) | Uống |
14.5. Thuốc điều trị trĩ | |||
84 | Ginkgo biloba; heptaminol hydroclorid; troxerutin | Dopolys - s 14mg + 30mg | Uống |
85 | Diosmin + hesperidin | Daflon (L) Tab 500mg 60's | Uống |
14.6. Thuốc khác | |||
86 | Itroprid | Zeprilnas | Uống |
87 | Silymarin | Silygamma | Uống |
15. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT | |||
15.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế | |||
88 | Hydrocortison | Hydrocortison | Uống |
89 | Metipred Tablet | Uống | |
90 | Methyl prednisolon | Methyl prednisolon 40 mg | Tiêm |
91 | Prednisolon acetat | Hydrocolacyl | Uống |
15.2. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | |||
92 | Acarbose | Acabrose Tablet 50mg | Uống |
93 | Gliclazid | Gliclada 30mg | Uống |
94 | Glimepirid | Forclamide | Uống |
95 | Insulin trộn, hổn hợp (Mixtard-acting, Dual-acting) | Humalog Mix 50/50 Kwikpen | Tiêm |
96 | Metformin | Metformin 850mg | Uống |
16. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE | |||
97 | D-Cotatyl 500 | Uống | |
98 | Mephenesin | Detracyl 250 | Uống |
17. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG | |||
17.1. Thuốc tai- mũi- họng | |||
99 | Fluticason propionat | MESECA | Dùng ngoài, dạng hít |
18. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN | |||
18.1. Thuốc an thần | |||
100 | Diazepam | DIAZEPAM 5MG | Uống |
101 | Diazepam- Hameln 5mg/ml Injection | Tiêm | |
Diazepam 5mg | Uống | ||
18.2. Thuốc tác động lên hệ thần kinh | |||
102 | Citicolin | Citicolin1000 mg/4ml | Tiêm |
103 | Galantamin | Nivalin | Tiêm |
104 | Mecobalamin | Galanmer | Uống |
105 | Picracetam | Memoril 800mg | Uống |
19. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP | |||
19.1 Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính | |||
106 | Salbutamol | Ventolin Inhaler 1000mcg/liều | Dùng ngoài, hít |
19.2. Thuốc chữa ho | |||
107 | Bromhexin (hydroclorid) | Bromhexin Actavis 8mg | Uống |
20. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC | |||
20.1. Thuốc uống | |||
108 | Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan | Oresol | Uống |
20.2. Thuốc tiêm truyền | |||
109 | Acid amin* | AMINIC | Tiêm truyền |
20.3. Thuốc khác | |||
110 | Nước cất pha tiêm | Nước cất tiêm 5ml | Tiêm |
111 | Nước cất tiêm 10ml | Tiêm | |
21. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN | |||
112 | Calci carbonat + vitamin D3 | Calci D-Hasan | Uống |
113 | Calci glubionat | Calci glubionat Kabi | Tiêm |
114 | Calci glycerophosphat + magnesi gluconat | Notired Eff Orange | Uống |
115 | Calcitriol | MASAK | Uống |
116 | Vitamin B1 + B6 + B12 | 3B-Medi | Uống |
117 | Milgamma N | Tiêm | |
118 | Vitamin C | Kingdomin vita C | Uống |
Nguồn tin: BVYHCT Tỉnh Bến Tre
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Chúng tôi trên mạng xã hội